|

Kỷ niên mục lục [3a3b]

1 Leave a comment on paragraph 1 0 Bản chụp nguyên văn chữ Hán

Tách câu và Phiên âm

2 Leave a comment on paragraph 2 0 曲節度(父子共十四年)、[3a*1*1]

3 Leave a comment on paragraph 3 0 Khúc Tiết Độ (phụ tử cộng thập tứ niên),

4 Leave a comment on paragraph 4 0 楊正公(在位八年)。[3a*2*1]

5 Leave a comment on paragraph 5 0 Dương Chính Công (tại vị bát niên).

6 Leave a comment on paragraph 6 0 吳氏紀(起己亥至丁卯,凣二十九年)、[3a*3*1]

7 Leave a comment on paragraph 7 0 Ngô Thị kỷ (khởi Kỷ Hợi chí Đinh Mão, phàm nhị thập cửu niên),

8 Leave a comment on paragraph 8 0 前吳王(在位六年)、[3a*4*1]

9 Leave a comment on paragraph 9 0 Tiền Ngô Vương (tại vị lục niên),

10 Leave a comment on paragraph 10 0 楊三哥(簒位六 年(?))、[3a*4*8]

11 Leave a comment on paragraph 11 0 Dương Tam Kha (soán vị lục niên (?)),

12 Leave a comment on paragraph 12 0 (……?)。[3a*5*1]

13 Leave a comment on paragraph 13 0 Hậu Ngô Vương (?).

14 Leave a comment on paragraph 14 0 (……?)、[3a*5*9]

15 Leave a comment on paragraph 15 0 Phụ: Thiên Sách Vương (?),

16 Leave a comment on paragraph 16 0 ⠀⠀(……?)。[3a*6*1]

17 Leave a comment on paragraph 17 0 ⠀⠀Ngô sứ quân (?).

18 Leave a comment on paragraph 18 0 (……?)。[3a*6*7]

19 Leave a comment on paragraph 19 0 Phụ: các sứ quân (?).

20 Leave a comment on paragraph 20 0 本紀(?) [3a*7*1]

21 Leave a comment on paragraph 21 0 BẢN KỶ (?)

22 Leave a comment on paragraph 22 0 〇卷之一、(?)[3a*8*1]

23 Leave a comment on paragraph 23 0 Quyển chi nhất (?),

24 Leave a comment on paragraph 24 0 (……?)[3a*9*1]

25 Leave a comment on paragraph 25 0 Đinh kỷ (…?),

26 Leave a comment on paragraph 26 0 先皇(在位十二,年紀元者)、[3b*1*1]

27 Leave a comment on paragraph 27 0 Tiên Hoàng (tại vị thập nhị niên, kỷ nguyên giả nhất),

28 Leave a comment on paragraph 28 0 太平(凣十二)。[3b*2*1]

29 Leave a comment on paragraph 29 0 Thái Bình (phàm thập nhị).

30 Leave a comment on paragraph 30 0 廢帝(在位一年仍太平年號)。[3b*3*1]

31 Leave a comment on paragraph 31 0 Phế Đế (tại vị nhất niên nhưng Thái Bình niên hiệu).

32 Leave a comment on paragraph 32 0 黎紀(起辛巳至己酉,凣二十九年)。[3b*4*1]

33 Leave a comment on paragraph 33 0 Lê kỷ (khởi Tân Tỵ chí Kỷ Dậu, phàm nhị thập cửu niên).

34 Leave a comment on paragraph 34 0 大行皇帝(……?)、[3b*5*1]

35 Leave a comment on paragraph 35 0 Đại Hành Hoàng đế (…?),

36 Leave a comment on paragraph 36 0 (……?)、[3b*6*1]

37 Leave a comment on paragraph 37 0 Thiên Phúc (phàm bát),

38 Leave a comment on paragraph 38 0 (……?)、[3b*6*5]

39 Leave a comment on paragraph 39 0 Hưng Thống (phàm tứ),

40 Leave a comment on paragraph 40 0 (……?)。[3b*7*1]

41 Leave a comment on paragraph 41 0 Ứng Thiên (phàm thập nhị).

42 Leave a comment on paragraph 42 0 1皇帝(……?)、[3b*8*1]

43 Leave a comment on paragraph 43 0 ⠀Trung Tông Hoàng đế (…?),

44 Leave a comment on paragraph 44 0 (……?)。[3b*9*1]

45 Leave a comment on paragraph 45 0 Ngọa Triều Hoàng đế (…?).

Dịch Quốc Ngữ

46 Leave a comment on paragraph 46 0 Khúc Tiết độ sứ (cha con cộng 14 năm),

47 Leave a comment on paragraph 47 0 Dương Chính Công (ở ngôi 8 năm).

48 Leave a comment on paragraph 48 0 Kỷ nhà Ngô (từ năm Kỷ Hợi đến năm Đinh Mão [939-967], cộng 29 năm),

49 Leave a comment on paragraph 49 0 Tiền Ngô Vương (ở ngôi 6 năm [939-944]),

50 Leave a comment on paragraph 50 0 Dương Tam Kha (cướp ngôi 6 năm [945-950]),

51 Leave a comment on paragraph 51 0 Hậu Ngô Vương (ở ngôi 15 năm [951-965]).

52 Leave a comment on paragraph 52 0 Phụ: Thiên Sách Vương,

53 Leave a comment on paragraph 53 0 Ngô sứ quân (2 năm).

54 Leave a comment on paragraph 54 0 Phụ: các sứ quân.

55 Leave a comment on paragraph 55 0 BẢN KỶ

56 Leave a comment on paragraph 56 0 Quyển I,

57 Leave a comment on paragraph 57 0 Kỷ nhà Đinh (từ năm Mậu Thìn đến năm Canh Thìn [968- 980], cộng 13 năm),

58 Leave a comment on paragraph 58 0 Tiên Hoàng (ở ngôi 12 năm, đặt niên hiệu 1 lần),

59 Leave a comment on paragraph 59 0 Thái Bình (12 năm).

60 Leave a comment on paragraph 60 0 Phế Đế [Vệ Vương Đinh Toàn] (ở ngôi 1 năm, vẫn theo niên hiệu Thái Bình).

61 Leave a comment on paragraph 61 0 Kỷ nhà Lê (từ năm Tân Tỵ đến năm Kỷ Dậu [981-1009], cộng 29 năm).

62 Leave a comment on paragraph 62 0 Đại Hành Hoàng đế (ở ngôi 24 năm, đặt niên hiệu 3 lần),

63 Leave a comment on paragraph 63 0 Thiên Phúc (8 năm [980-988]),

64 Leave a comment on paragraph 64 0 Hưng Thống (4 năm [989-994]),

65 Leave a comment on paragraph 65 0 Ứng Thiên (12 năm [994-1005]).

66 Leave a comment on paragraph 66 0 Trung Tông Hoàng đế (ở ngôi 1 năm, vẫn theo niên hiệu Ứng Thiên [1005]),

67 Leave a comment on paragraph 67 0 Ngọa Triều Hoàng đế (ở ngôi 4 năm, đặt niên hiệu 1 lần).


68 Leave a comment on paragraph 68 0 ⇡ 1 từ sử dụng trong văn bản là dạng chữ kỵ húy của chữ 宗 (tông). (xem)

Page 47

Source: https://www.dvsktt.com/dai-viet-su-ky-toan-thu/phien-ban-alpha-tieng-viet-1993/noi-dung-toan-van/quyen-thu/ky-nien-muc-luc-21-trang/ky-nien-muc-luc-3a3b/