|

Cao Tông Hoàng Đế [22a22b]

Bản chụp nguyên văn chữ Hán

1 Leave a comment on paragraph 1 0

Tách câu và Phiên âm

2 Leave a comment on paragraph 2 0 試天下士人入侍御學。[22a*1*1]

3 Leave a comment on paragraph 3 0 Thí thiên hạ sĩ nhân nhập thị ngự học.

4 Leave a comment on paragraph 4 0 甲寅,九年(宋紹熙五年)。[22a*2*1]

5 Leave a comment on paragraph 5 0 Giáp Dần, cửu niên (Tống Thiệu Hi ngũ niên).

6 Leave a comment on paragraph 6 0 秋,七月,皇太子旵(丑咸切)[22a*2*10] 生,封譚元妃爲安全皇侯。[22a*2*21]

7 Leave a comment on paragraph 7 0 Thu, thất nguyệt, Hoàng thái tử Sảm (sửu hàm thiết) sinh, phong Đàm nguyên phi vi An Toàn Hoàng hậu.

8 Leave a comment on paragraph 8 0 大赦天下。[22a*3*8]

9 Leave a comment on paragraph 9 0 Đại xá thiên hạ.

10 Leave a comment on paragraph 10 0 賜耆老七十以上帛各一疋。[22a*3*12]

11 Leave a comment on paragraph 11 0 Tứ kì lão thất thập dĩ thướng bạch các nhất sơ.

12 Leave a comment on paragraph 12 0 大酺二日于廟。[22a*4*4]

13 Leave a comment on paragraph 13 0 Đại bô nhị nhật vu miếu.

14 Leave a comment on paragraph 14 0 冬,十月,雨雹有大如馬首者。[22a*4*10]

15 Leave a comment on paragraph 15 0 Đông, thập nguyệt, vũ bạo hữu đại như mã thủ giả.

16 Leave a comment on paragraph 16 0 造天龍舶。[22a*5*3]

17 Leave a comment on paragraph 17 0 Tạo Thiên Long bạc.

18 Leave a comment on paragraph 18 0 乙卯,十年(宋寕宗擴慶元元年)。[22a*6*1]

19 Leave a comment on paragraph 19 0 Ất Mão, thập niên (Tống Ninh Tông Khuếch Khánh Nguyên nguyên niên).

20 Leave a comment on paragraph 20 0 春,二月,地震。[22a*6*13]

21 Leave a comment on paragraph 21 0 Xuân, nhị nguyệt, địa chấn.

22 Leave a comment on paragraph 22 0 雷震離明閣。[22a*6*18]

23 Leave a comment on paragraph 23 0 Lôi chấn Ly Minh các.

24 Leave a comment on paragraph 24 0 試三教,賜出申。[22a*7*1]

25 Leave a comment on paragraph 25 0 Thí Tam giáo, tứ xuất thân.

26 Leave a comment on paragraph 26 0 丁巳,十二年(宋慶元三年)。[22a*8*1]

27 Leave a comment on paragraph 27 0 Đinh Tị, thập nhị niên (Tống Khánh Nguyên tam niên).

28 Leave a comment on paragraph 28 0 夏,六月,旱。[22a*8*10]

29 Leave a comment on paragraph 29 0 Hạ, lục nguyệt, hạn.

30 Leave a comment on paragraph 30 0 造迎舚宮。[22a*8*16]

31 Leave a comment on paragraph 31 0 Tạo Nghênh Thiềm cung.

32 Leave a comment on paragraph 32 0 戊午,十三年(宋慶元四年)。[22a*9*1]

33 Leave a comment on paragraph 33 0 Mậu Ngọ, thập tam niên (Tống Khánh Nguyên tứ niên).

34 Leave a comment on paragraph 34 0 春,正月,詔沙汰僧徒,從譚以 [22a*9*10] 𫎇之言也。[22b*1*1]

35 Leave a comment on paragraph 35 0 Xuân, chính nguyệt, chiếu sa thải tăng đồ, tòng Đàm Dĩ Mông chi ngôn dã.

36 Leave a comment on paragraph 36 0 秋,七月,大水。[22b*1*5]

37 Leave a comment on paragraph 37 0 Thu, thất nguyệt, đại thủy.

38 Leave a comment on paragraph 38 0 占城使來貢求封。[22b*1*10]

39 Leave a comment on paragraph 39 0 Chiêm Thành sứ lai cống cầu phong.

40 Leave a comment on paragraph 40 0 演州髙舍鄕吳公李招聚亡賴,與大黄州人稱先皇苗裔丁可,裴都者同時作亂,並討平之。[22b*2*1]

41 Leave a comment on paragraph 41 0 Diễn châu Cao Xá hương Ngô Công Lý chiêu tụ vong lại, dữ Đại Hoàng châu nhân xưng Tiên hoàng miêu duệ Đinh Khả, Bùi Đô giả đồng thời tác loạn, tịnh thảo bình chi.

42 Leave a comment on paragraph 42 0 己未,十四年(宋慶元五年。[22b*4*1]

43 Leave a comment on paragraph 43 0 Kỉ Mùi, thập tứ niên (Tống Khánh Nguyên ngũ niên).

44 Leave a comment on paragraph 44 0 秋,七月,大水,禾穀淹沒。[22b*4*10]

45 Leave a comment on paragraph 45 0 Thu, thất nguyệt, đại thủy, hoà cốc yêm một.

46 Leave a comment on paragraph 46 0 大饑。[22b*4*21]

47 Leave a comment on paragraph 47 0 Đại cơ.

48 Leave a comment on paragraph 48 0 冬,十月,帝幸清化府捕象,仍遣使封占城王。[22b*5*2]

49 Leave a comment on paragraph 49 0 Đông, thập nguyệt, đế hạnh Thanh Hóa phủ bổ tượng, nhưng khiển sứ phong Chiêm Thành vương.

50 Leave a comment on paragraph 50 0 庚申,十五年(宋慶元六年)。[22b*6*1]

51 Leave a comment on paragraph 51 0 Canh Thân, thập ngũ niên (Tống Khánh Nguyên lục niên).

52 Leave a comment on paragraph 52 0 春,正月,𭛁粟賑貧民。[22b*6*11]

53 Leave a comment on paragraph 53 0 Xuân, chính nguyệt, phát túc chẩn bần dân.

54 Leave a comment on paragraph 54 0 秋,七月,昭靈太后崩。[22b*6*20]

55 Leave a comment on paragraph 55 0 Thu, thất nguyệt, Chiêu Linh Thái hậu băng.

56 Leave a comment on paragraph 56 0 壬戌,十七年(八月以侯天嘉寳祐元年,宋嘉泰二年)。[22b*8*1]

57 Leave a comment on paragraph 57 0 Nhâm Tuất, thập thất niên (bát nguyệt dĩ hậu Thiên Gia Bảo Hựu nguyên niên, Tống Gia Thái nhị niên).

58 Leave a comment on paragraph 58 0 春,三月,地震。[22b*8*21]

59 Leave a comment on paragraph 59 0 Xuân, tam nguyệt, địa chấn.

60 Leave a comment on paragraph 60 0 秋,八月,皇太子󰠐生,改元天嘉寳祐元年。[22b*9*1]

61 Leave a comment on paragraph 61 0 Thu, bát nguyệt, Hoàng thái tử Thầm sinh, cải nguyên Thiên Gia Bảo Hựu nguyên niên.

62 Leave a comment on paragraph 62 0 命樂 …… [22b*9*17]

63 Leave a comment on paragraph 63 0 Mệnh nhạc …

Dịch Quốc Ngữ

64 Leave a comment on paragraph 64 0 [22a] Thi các sĩ nhân trong nước để [chọn người] vào hầu vua học.

65 Leave a comment on paragraph 65 0 Giáp Dần, [Thiên Tư Gia Thụy] năm thứ 9 [1194], (Tống Thiệu Hy năm thứ 5).

66 Leave a comment on paragraph 66 0 Mùa thu, tháng 7, Hoàng thái tử Sảm sinh. Phong Đàm nguyên phi làm An Toàn Hoàng hậu. Đại xá thiên hạ. ban cho người già từ 70 tuổi trở lên mỗi người một tấm lụa. Mở tiệc rượu hai ngày ở miếu.

67 Leave a comment on paragraph 67 0 Mùa đông, tháng 10, mưa đá, có tảng to bằng đầu ngựa.

68 Leave a comment on paragraph 68 0 Đóng thuyền Thiên Long.

69 Leave a comment on paragraph 69 0 Ất Mão, [Thiên Tư Gia Thụy] năm thứ 10 [1195], (Tống Ninh Tông Khuếch, Khánh Nguyên năm thứ 1).

70 Leave a comment on paragraph 70 0 Mùa xuân, tháng 2, động đất.

71 Leave a comment on paragraph 71 0 Sét đánh gác Ly Minh.

72 Leave a comment on paragraph 72 0 Thi Tam giáo, cho đỗ xuất thân.

73 Leave a comment on paragraph 73 0 Đinh Tỵ, [Thiên Tư Gia Thụy] năm thứ 12 [1197], (Tống Khánh Nguyên năm thứ 3).

74 Leave a comment on paragraph 74 0 Mùa hạ, tháng 6, hạn.

75 Leave a comment on paragraph 75 0 Dựng cung Nghênh Thiềm.

76 Leave a comment on paragraph 76 0 Mậu Ngọ, [Thiên Tư Gia Thụy] năm thứ 13 [1198], (Tống Khánh Nguyên năm thứ 4).

77 Leave a comment on paragraph 77 0 Mùa xuân, tháng giêng, xuống chiếu sa thải các tăng đồ, theo lời tâu của Đàm Dĩ [22b] Mông.

78 Leave a comment on paragraph 78 0 Mùa thu, tháng 7, nước lớn.

79 Leave a comment on paragraph 79 0 Sứ Chiêm Thành sang cống và cầu phong.

80 Leave a comment on paragraph 80 0 Người hương cao Xá1 ở câu Diễn là Ngô Công Lý chiêu tập những kẻ vô lại, cùng với người châu Đại Hoàng là bọn Đinh Khả tự xưng là con cháu của Đinh Tiên Hoàng và Bùi Đô đồng thời làm loạn. Đều dẹp yên được.

81 Leave a comment on paragraph 81 0 Kỷ Mùi, [Thiên Tư Gia Thụy] năm thứ 14 [1199], (Tống Khánh Nguyên năm thứ 5).

82 Leave a comment on paragraph 82 0 Mùa thu, tháng 7, nước to, lúa mạ ngập hết.

83 Leave a comment on paragraph 83 0 Đói to.

84 Leave a comment on paragraph 84 0 Mùa đông, tháng 10, vua ngự đến phủ Thanh Hóa bắt voi. Sai sứ sang phong vua nước Chiêm Thành.

85 Leave a comment on paragraph 85 0 Canh Thân, [Thiên Tư Gia Thụy] năm thứ 15 [1200], (Tống Khánh Nguyên năm thứ 6). Mùa xuân, tháng giêng, đem thóc chẩn cấp cho dân nghèo.

86 Leave a comment on paragraph 86 0 Mùa thu, tháng 7, Chiêm Linh Thái hậu băng.

87 Leave a comment on paragraph 87 0 Nhâm Tuất, [Thiên Tư Gia Thụy] năm thứ 17 [1202], (từ tháng 8 về sau là niên hiệu Thiên Gia Bảo Hựu năm thứ 1; Tống Gia Thái năm thứ 2).

88 Leave a comment on paragraph 88 0 Mùa xuân, tháng 3, động đất.

89 Leave a comment on paragraph 89 0 Mùa thu, tháng 8, hoàng thái tử Thầm sinh. Đổi niên hiệu là Thiên Gia Bảo Hựu năm thứ 1.

90 Leave a comment on paragraph 90 0 Sai nhạc …


91 Leave a comment on paragraph 91 0 ⇡ 1 Nay là Diễn Thịnh huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

Page 312

Source: https://www.dvsktt.com/dai-viet-su-ky-toan-thu/phien-ban-alpha-tieng-viet-1993/noi-dung-toan-van/ban-ky-toan-thu/ky-nha-ly/cao-tong-hoang-de-20-trang/cao-tong-hoang-de-22a22b/