|

Kỷ niên mục lục [11a]

1 Leave a comment on paragraph 1 0 Bản chụp nguyên văn chữ Hán

Tách câu và Phiên âm

2 Leave a comment on paragraph 2 0 1穆皇帝(在位九年紀元者一)[11a*1*1]

3 Leave a comment on paragraph 3 0 Huyền Tông Mục Hoàng đế (tại vị cửu niên, kỷ nguyên giả nhất),

4 Leave a comment on paragraph 4 0 景治(凣九)。[11a*2*1]

5 Leave a comment on paragraph 5 0 Cảnh Trị (phàm cửu).

6 Leave a comment on paragraph 6 0 2美皇帝(在位四年紀元者二)。[11a*3*1]

7 Leave a comment on paragraph 7 0 Gia Tông Mĩ Hoàng đế (tại vị tứ niên, kỷ nguyên giả nhị).

8 Leave a comment on paragraph 8 0 陽德(凣三)[11a*4*1]

9 Leave a comment on paragraph 9 0 Dương Đức (phàm tam),

10 Leave a comment on paragraph 10 0 德元(凣一)。[11a*4*5]

11 Leave a comment on paragraph 11 0 Đức Nguyên (phàm nhất).

12 Leave a comment on paragraph 12 0 皇黎朝萬萬世。[11a*7*1]

13 Leave a comment on paragraph 13 0 Hoàng Lê triều vạn vạn thế.

Dịch Quốc Ngữ

14 Leave a comment on paragraph 14 0 Huyền Tông Mục Hoàng đế (ở ngôi 9 năm, đặt niên hiệu 1 lần),

15 Leave a comment on paragraph 15 0 Cảnh Trị (9 năm [1663-1671]).

16 Leave a comment on paragraph 16 0 Gia Tông Mỹ Hoàng đế (ở ngôi 4 năm, đặt niên hiệu 2 lần).

17 Leave a comment on paragraph 17 0 Dương Đức (3 năm [1672-1673]).

18 Leave a comment on paragraph 18 0 Đức Nguyên (1 năm [1674-1675]).

19 Leave a comment on paragraph 19 0 Hoàng Lê triều vạn vạn thế.


20 Leave a comment on paragraph 20 0 ⇡ 1 ⇡ 2 từ sử dụng trong văn bản là dạng chữ kỵ húy của chữ 宗 (tông). (xem)

Page 55

Source: https://www.dvsktt.com/dai-viet-su-ky-toan-thu/phien-ban-alpha-tieng-viet-1993/noi-dung-toan-van/quyen-thu/ky-nien-muc-luc-21-trang/ky-nien-muc-luc-11a/